Bảng giá dịch vụ các ngành nghề của Thế Giới Thợ
I. Tổng giá ước tính đơn hàng của Thế Giới Thợ
Tổng giá ước tính đơn hàng = Giá dịch vụ + Phí di chuyển + Phí ngoài giờ (nếu có) + Phí cao điểm (nếu có) + Phí Lễ Tết (nếu có) + Tiền típ (nếu có)
- Tổng giá ước tính đơn hàng: giá Thế Giới Thợ thông báo đến Khách hàng.
- Giá dịch vụ: được quy định chi tiết trong các Phụ lục đính kèm.
- Phí di chuyển: trong hạn mức 2km, 4km, 6km, 8km, 10km phí di chuyển lần lượt là 5.000 đồng, 10.000 đồng, 15.000 đồng, 20.000 đồng, 25.000 đồng.
- Phí ngoài giờ (trước 08h00 và sau 17h00 hàng ngày): tăng ít nhất 20% so với giá thường tùy thuộc vào nhu cầu thực tế của thị trường.
- Phí cao điểm: tăng ít nhất 20% so với giá thường tùy thuộc vào nhu cầu thực tế của thị trường.
- Phí Lễ Tết: tăng ít nhất 100% so với giá thường tùy thuộc vào nhu cầu thực tế của thị trường.
- Tiền tip (nếu có)
Nghĩa vụ thuế của đối tác đối với Nhà nước:
Đối với cá nhân, tổ đội:
- Thuế thu nhập cá nhân (tùy theo ngành nghề)
- Thuế giá trị gia tăng (tùy theo ngành nghề)
Đối với Doanh nghiệp:
- 10% Thuế giá trị gia tăng đối với tất cả các khoản tiền được hưởng.
II. Bảng giá dịch vụ từng ngành nghề
(Bảng giá dịch vụ chi tiết được quy định trong các Phụ lục đính kèm)
LƯU Ý:
- Bảng giá dịch vụ chưa bao gồm phí vận chuyển, phí cao điểm, ngoài giờ, lễ tết, tip (nếu có).
- Bảng giá dịch vụ đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân (nếu có).
- Với mức doanh thu của cá nhân trong năm từ 100 triệu Đồng trở xuống/năm không phải nộp thuế GTGT, thuế TNCN.
- Với mức doanh thu của cá nhân trên 100 triệu Đồng trở lên/năm (tính trung bình thu nhập hàng tháng là 8.333.000đ/tháng) áp dụng mức thuế khoán theo biểu mẫu mức thuế khoán của từng ngành nghề của pháp luật.
- Đối với các khoản tiền thưởng khuyến khích theo doanh thu ngày: không tính thuế GTGT, cá nhân nộp thuế TNCN theo tỷ lệ 1% trên tiền thưởng (cứ phát sinh là thu tiền thuế).
- Đối với khoản tiền thưởng chất lượng phục vụ theo đánh giá sao và các khoản khác không căn cứ vào doanh thu: tính thuế TNCN với mức 10% trên tiền thưởng từ 2 triệu Đồng/lần trở lên (phát sinh 2 triệu Đồng/lần chi tiền thì thu thuế).
- Đối với các danh mục công việc có thời hạn bảo hành thợ phải chịu trách nhiệm bảo hành trong thời gian quy định nếu là lỗi phát sinh từ phía thợ.
Phụ lục 01:
GIÁ DỊCH VỤ – NƯỚC
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 02:
GIÁ DỊCH VỤ – ĐIỆN GIA DỤNG
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)
I. Điện

II. Máy Giặt


III. Máy nước nóng

Phụ lục 03:
GIÁ DỊCH VỤ – THÔNG HÚT CỐNG
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 04:
GIÁ DỊCH VỤ – SỬA MÁY TÍNH
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

PHỤ LỤC 05:
GIÁ DỊCH VỤ – GIÚP VIỆC
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 06:
GIÁ DỊCH VỤ – ĐIỆN LẠNH
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)
I. Máy lạnh

II. Tủ lạnh

Phụ lục 07:
GIÁ DỊCH VỤ – LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 08:
GIÁ DỊCH VỤ – XÂY DỰNG NỘI THẤT
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 09:
GIÁ DỊCH VỤ – THỢ SỬA KHÓA
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 10:
GIÁ DỊCH VỤ – TÀI XẾ
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 11:
GIÁ DỊCH VỤ – VẬN CHUYỂN NHÀ, VĂN PHÒNG
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)

Phụ lục 12:
GIÁ DỊCH VỤ – CỨU HỘ XE
(Đính kèm Quyết định số: 04/2019/QĐ-TGT)
